PPM là đơn vị đô nồng độ các chất ô nhiễm trong đất và trầm tích, ngoài ra còn được dùng do các chất có nồng độ thấp trong nước, không khí. Vậy ppm là gì?
Nội dung tóm tắt
PPM là gì?
PPM là tập hợp chữ viết tắt của cụm từ Parts Per Milion. Dịch có nghĩa là đơn vị đo phần triệu. Được dùng để đo mật độ với thể tích, khối lượng cực kỳ thấp.
ppmw
ppmw là tên viết tắt của các phần trên một triệu trọng lượng. Một đơn vị ppm được sử dụng cho một phần trọng lượng như miligam mỗi kg (mg / kg).
ppmv
ppmv là tên viết tắt của các phần trên một triệu thể tích. Một đơn vị ppm được sử dụng cho một phần của các thể tích như mililit trên mét khối (ml / m 3 ).
Cách tính, chuyển đơn vị PPM là gì?
Cách chuyển ppm thành phân số thập phân
Phần P trong thập phân bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 1000000:
P (thập phân) = P (ppm) / 1000000
Thí dụ
Tìm phần thập phân của 300ppm:
P (thập phân) = 300ppm / 1000000 = 0,0003
Cách chuyển đổi từ phần thập phân
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính theo số thập phân 1000000:
P (ppm) = P (thập phân) × 1000000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 0,0034:
P (ppm) = 0,0034 × 1000000 = 3400ppm
Cách chuyển đổi ppm thành phần trăm
Phần P tính bằng phần trăm (%) bằng với phần P tính bằng ppm chia cho 10000:
P (%) = P (ppm) / 10000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu phần trăm trong 6ppm:
P (%) = 6ppm / 10000 = 0.0006%
Cách chuyển đổi phần trăm sang ppm
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng phần trăm (%) nhân 10000:
P (ppm) = P (%) × 10000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 6%:
P (ppm) = 6% × 10000 = 60000ppm
Cách chuyển đổi ppb sang ppm
Phần P tính bằng ppm bằng với phần P tính bằng ppb chia cho 1000:
P (ppm) = P (ppb) / 1000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppm trong 6ppb:
P (ppm) = 6ppb / 1000 = 0,006ppm
Cách chuyển đổi ppm sang ppb
Phần P trong ppb bằng với phần P tính bằng ppm lần 1000:
P (ppb) = P (ppm) × 1000
Thí dụ
Tìm bao nhiêu ppb trong 6ppm:
P (ppb) = 6ppm × 1000 = 6000ppb
Cách chuyển đổi từ miligam / lít
C (ppm) = C (mg / kg) = 1000 × C (mg / L) / (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 CC, 998,2071 tính bằng kilôgam trên mét khối ( kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):
C (ppm) = 1000 × C (mg / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) 1 (L / kg) × C (mg / L
Cách chuyển đổi từ gram / lít
C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng gam trên kilogam (g / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ C tính bằng gam trên lít (g / L), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ) và xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C tính bằng miligam trên lít (mg / L):
C (ppm) = 1000 × C (g / kg) = 10 6 × C (g / L) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × C (g / L)
Cách chuyển đổi từ mol / lít
C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / ρ (kg / m 3 )
Trong dung dịch nước, nồng độ C tính theo phần triệu (ppm) bằng với nồng độ C tính bằng miligam trên kilogam (mg / kg) và bằng 1000000 lần nồng độ mol (mol) c tính bằng mol trên lít (mol / L ), nhân với khối lượng mol chất tan tính bằng gam trên mol (g / mol), chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20ºC 998.2071 tính bằng kilôgam trên mét khối (kg / m 3 ):
C (ppm) = C (mg / kg) = 10 6 × c (mol / L) × M (g / mol) / 998.2071 (kg / m 3 ) ≈ 1000 × c (mol / L) × M (g / mol)
Cách chuyển đổi sang Hz
Δ f (Hz) = ± FS (ppm) × f (Hz) / 1000000
Thí dụ
Bộ tạo dao động với tần số 32 MHz và độ chính xác là ± 200ppm, có tần số chính xác là
Δ f (Hz) = ± 200ppm × 32 MHz / 1000000 = ± 6.4kHz
Vì vậy, bộ tạo dao động tạo ra tín hiệu xung nhịp trong phạm vi 32 MHz ± 6.4kHz.
Những ứng dụng của đơn vị đo này là gì?
Được sử dụng để đo nồng độ chất gây ô nhiễm trong đất và trầm tích . Trong trường hợp đó 1 ppm tương đương với 1 mg chất trên mỗi kg chất rắn (mg / kg).
Đôi khi cũng được sử dụng để mô tả nồng độ nhỏ trong nước , trong trường hợp 1 ppm tương đương với 1 mg / l vì một lít nước nặng khoảng 1000 g. Việc sử dụng ppm này có xu hướng được loại bỏ dần theo hướng có lợi cho mg / l.
Thường được sử dụng để mô tả nồng độ các chất gây ô nhiễm trong không khí (dưới dạng phần khối lượng). Trong trường hợp này, việc chuyển đổi ppm thành mg / m 3 phụ thuộc vào trọng lượng phân tử của chất gây ô nhiễm.
Ví dụ, 1 ppm clo đại diện cho một phần của clo trong một triệu phần không khí tính theo trọng lượng, là 1,45 mg / m 3 .
Cụ thể:
Nồng độ hóa chất
Đo nồng độ hóa học, thường là trong dung dịch nước.
Nồng độ chất tan 1 ppm là nồng độ chất tan 1/1000000 của dung dịch.
C (ppm) = 1000000 × m chất tan / ( m dung dịch + m chất tan )
Thông thường các chất tan có khối lượng m chất tan nhỏ hơn nhiều so với các giải pháp khối lượng m giải pháp .
m chất tan « m giải pháp
C (ppm) = 1000000 × m chất tan (mg) / m dung dịch (mg)
Nồng độ C tính bằng ppm cũng bằng khối lượng chất tan m chất tan tính bằng miligam (mg) chia cho dung dịch khối lượng m dung dịch tính bằng kilôgam (kg):
C (ppm) = m chất tan (mg) / m dung dịch (kg)
Khi dung dịch là nước, thể tích khối lượng của một kilôgam xấp xỉ một lít.
C (ppm) = m chất tan (mg) / dung dịch V (l)
Nồng độ CO 2
Nồng độ carbon dioxide (CO 2 ) trong khí quyển là khoảng 388ppm.
Tần số ổn định
Độ ổn định tần số của thành phần dao động điện tử có thể được đo bằng ppm.
Δ f (Hz) / f (Hz) = FS (ppm) / 1000000
Thí dụ
Bộ tạo dao động với tần số 32 MHz và độ chính xác ± 200ppm, có độ chính xác tần số là
Δ f (Hz) = ± 200ppm × 32 MHz / 1000000 = ± 6.4kHz
Vì vậy, bộ tạo dao động tạo ra tín hiệu xung nhịp trong phạm vi 32 MHz ± 6.4kHz.
Sự thay đổi tần số được cung cấp là do thay đổi nhiệt độ, lão hóa, điện áp cung cấp và thay đổi tải.
Những ý nghĩa khác của PPM là gì?
PPM là thuật ngữ trong quảng cáo, dùng để chỉ hình thức tính phí dựa trên mỗi 1000 lần hiển thị. Và là viết tắt của cụm từ Pay Per Mile.
Theo greenfacts
=> Đọc thêm:
Abv là gì? Chúng ta nên uống đồ có nồng độ abv như thế nào
Ô nhiễm nguồn nước là gì ? Ảnh hưởng của nó đối với sức khỏe
Chỉ số BMI và những điều bạn cần biết
ASMR có thực sự có lợi cho sức khỏe không